• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự ẩm ướt; không khí ẩm thấp===== =====Khí mỏ===== =====(nghĩa bóng) sự nản chí, ...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 47: Dòng 47:
    =====Tắt đèn=====
    =====Tắt đèn=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *Ved: [[damped]]
     +
    *Ving: [[damping]]
    == Cơ khí & công trình==
    == Cơ khí & công trình==

    13:24, ngày 22 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ẩm ướt; không khí ẩm thấp
    Khí mỏ
    (nghĩa bóng) sự nản chí, sự ngã lòng, sự nản lòng, sự chán nản
    to cast a damp over somebody
    làm cho ai nản lòng, giội một gáo nước lạnh vào ai
    to strike a damp into a gathering
    làm cho buổi họp mặt mất vui
    (từ lóng) rượu, đồ uống có chất rượu; sự uống rượu

    Tính từ

    Ẩm, ẩm thấp, ẩm ướt

    Ngoại động từ

    Làm ẩm, thấm ướt
    Rấm (lửa)
    to damp down a fire
    rấm lửa
    Làm nghẹt (tiếng); (âm nhạc) làm cho bớt ngân, làm cho bớt rung (dây đàn)
    Làm nản chí, làm nản lòng, làm chán nản, làm chán nản; làm mất vui, làm cụt hứng
    to damp someone's ardour
    làm giảm nhuệ khí của ai
    to damp someone's hopes
    làm cụt hy vọng của ai
    (kỹ thuật) hãm lại, cản lại; làm giảm chấn động, làm giảm xóc, chống rung

    Nội động từ

    Thối rụng, chết úng (cây cối)
    Tắt đèn

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    sự giảm xóc

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    làm tắt dần

    Nguồn khác

    • damp : Chlorine Online

    Vật lý

    Nghĩa chuyên ngành

    làm giảm rung

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    không khí ẩm thấp

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    khí mỏ
    độ ẩm
    làm ẩm
    làm ẩm chống nóng

    Giải thích EN: The reduction of fire in a furnace when damp coals or ashes are placed on the fire bed.

    Giải thích VN: Giảm sức nóng trong lò bằng lớp than hay tro phía dưới lò.

    làm giảm
    làm nhụt
    làm ướt
    ẩm
    ẩm ướt
    sự ẩm ướt
    sự cản dịu
    sự chống rung
    sự hãm
    sự làm nhụt
    sự tắt
    sự tắt dần

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    ẩm thấp
    ẩm ướt
    độ ẩm
    sự ẩm ướt

    Nguồn khác

    • damp : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Clammy, moist, wettish; humid, dank, misty, dewy,steamy, muggy: Wipe off the table with a damp cloth. Nothingdries out in this damp weather.
    N.
    Moistness, moisture, dampness, clamminess, humidity:The mould on the walls is the result of the damp.

    Oxford

    Adj., n., & v.

    Adj. slightly wet; moist.
    N.
    Diffusedmoisture in the air, on a surface, or in a solid, esp. as acause of inconvenience or danger.
    Dejection; discouragement.3 = FIREDAMP.
    V.tr.
    Make damp; moisten.
    (often foll. bydown) a take the force or vigour out of (damp one's enthusiasm).b make flaccid or spiritless. c make (a fire) burn lessstrongly by reducing the flow of air to it.
    Reduce or stopthe vibration of (esp. the strings of a musical instrument).
    Quieten.
    Damply adv. dampness n. [ME f. MLG, = vapour etc., OHGdampf steam f. WG]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X