-
(Khác biệt giữa các bản)(→Danh từ)(→Tù nhân, người bị giam giữ, người bị bắt nhốt; con vật bị nhốt)
Dòng 19: Dòng 19: ::[[a]] [[fever]] [[kept]] [[me]] [[a]] [[prisoner]] [[in]] [[my]] [[bed]]::[[a]] [[fever]] [[kept]] [[me]] [[a]] [[prisoner]] [[in]] [[my]] [[bed]]::cơn sốt bắt tôi phải nằm liệt giường::cơn sốt bắt tôi phải nằm liệt giường+ ===Cấu trúc từ ===+ =====[[Prisoners]]' [[bars]] ([[base]])=====+ ::Trò chơi bắt tù binh (của trẻ con+ ===== [[to]] [[make]] [[a]] [[woman]][['s]] [[hand]] [[a]] [[prisoner]] =====+ ::được một người đàn bà hứa lấy+ ===== [[prisoner]] [[of]] [[war]] ([[POW]]) =====+ ::tù binh== Xây dựng==== Xây dựng==02:54, ngày 29 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Tù nhân, người bị giam giữ, người bị bắt nhốt; con vật bị nhốt
- political prisoner; state prisoner of state
- tù chính trị
- to take someone prisoner
- bắt ai bỏ tù; (quân sự) bắt ai làm tù binh
- prisoner at the bar
- tù nhân bị đem ra xét xử
- he is a prisoner to his chair
- nó (bị ốm) ngồi liệt trên ghế
- a fever kept me a prisoner in my bed
- cơn sốt bắt tôi phải nằm liệt giường
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ