-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">proton</font>'''/==========/'''<font color="red">proton</font>'''/=====- <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->- ==Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===Dòng 11: Dòng 5: =====(vật lý) Proton (hạt cơ bản tích điện dương có ở trong nhân của các nguyên tử)==========(vật lý) Proton (hạt cơ bản tích điện dương có ở trong nhân của các nguyên tử)=====- ==Hóa học & vật liệu==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"- =====pờ rô tông=====+ | __TOC__- + |}- ===Nguồn khác===+ === Hóa học & vật liệu===+ =====pờ rô tông=====+ ===== Tham khảo =====*[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=proton proton] : Chlorine Online*[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=proton proton] : Chlorine Online- + === Vật lý===- == Vật lý==+ =====proton (hạt cơ bản)=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Kỹ thuật chung ===- =====proton (hạt cơ bản)=====+ - + - == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====bộ bảo vệ==========bộ bảo vệ=====Dòng 63: Dòng 55: ::[[unpaired]] [[proton]]::[[unpaired]] [[proton]]::proton không ghép cặp::proton không ghép cặp- + === Oxford===- == Oxford==+ =====N.=====- ===N.===+ - + =====Physics a stable elementary particle with a positiveelectric charge, equal in magnitude to that of an electron, andoccurring in all atomic nuclei.==========Physics a stable elementary particle with a positiveelectric charge, equal in magnitude to that of an electron, andoccurring in all atomic nuclei.==========Protonic adj. [Gk, neut. ofprotos first]==========Protonic adj. [Gk, neut. ofprotos first]=====[[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Vật lý]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Vật lý]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]]21:35, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
proton
Giải thích VN: Hạt cơ bản mang điện dương, cùng với neutron, là thành phần chính trong nhân nguyene tử.
- high-energy proton
- proton năng lượng cao
- proton accelerator
- máy gia tốc proton
- proton exchange membrane
- kiểu mảng trao đổi prôton
- proton induced X-ray emission
- phát xạ tia X do bắn proton
- proton irradiation
- sự chiếu xạ proton
- proton magnetometer
- từ kế proton (độ nhạy cao)
- proton mass
- khối lượng proton
- proton microscope
- kính hiển vi proton
- proton number
- proton số
- proton number
- số proton
- proton spectrometer
- đường điện tử proton
- proton stability
- độ bền của proton
- proton synchrotron
- syncrotron proton
- proton vector magnetometer
- từ kế proton vectơ
- proton-absorptive capacity
- khả năng hấp thụ proton
- unpaired proton
- proton không ghép cặp
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ