-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Máu đông===== =====(thơ ca) máu===== ::to lie in one's gore ::nằm trong vũng ...)
So với sau →12:38, ngày 15 tháng 11 năm 2007
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
mảnh chéo, vạt chéo
Giải thích EN: An irregularly shaped tract of land, generally triangular, left between two adjoining surveyed tracts because of inaccuracies in the boundary surveys or as a remnant of a systematic survey.
Giải thích VN: Một mảnh đất có hình dạng không bình thường, thường là hình tam giác, phần còn lại giữa 2 vùng đất tiếp giáp nhau do sự thiếu chính xác trong việc đo đạc đường biên……hay phần còn lại của hệ thống đo đạc.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ