-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán===== ::to make a [[go...)
So với sau →09:04, ngày 16 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Danh từ ( .Job)
Tin buồn
- this would try the patience of Job
- làm thế thì không ai có thể chịu đựng được; làm thế thì đến bụt cũng phải tức
- to have the devil of a job doing sth
- thấy điều gì rắc rối quá
- jobs for the boy
- công việc ưu đãi cho người quen
- just the job
- đúng là thứ cần thiết
- to make the best of a bad job
- còn nước còn tát
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Work, employment, position, berth, livelihood; career,occupation, calling, vocation, appointment, pursuit, field,trade, craft, profession, m‚tier, area: What kind of job is shelooking for? Harry has a new job.
Assignment, responsibility,concern, chore, task, undertaking, function, duty, role,mission, province, contribution, charge: It is my job to seethat the machines run properly.
Task, undertaking, procedure,proceeding, affair, operation, project, activity, business,matter, chore: The job of changing the gasket will take only afew minutes.
Problem, difficulty, burden, nuisance, bother;toil, grind, drudgery; Colloq headache, pain (in the neck),hassle, Slang pain in the Brit arse or US ass: It was a realjob getting them to pay for the damage.
Crime, felony;robbery, burglary, Slang US and Canadian caper: From the modusoperandi, I'd say that the same gang did that job in Manchester.
Often, job out. let out, assign, apportion, allot, shareout, contract, hire, employ, subcontract, farm out, consign,commission: They undertake to do the work, but then they job itout to others.
Từ điển: Thông dụng | Ô tô | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ