-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Mép vát (kéo)===== =====Mặt vát (ngọc, kim cương)===== =====Gờ để lắp mặt kính (đ...)
So với sau →00:34, ngày 17 tháng 11 năm 2007
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
gờ lắp mặt kính
Giải thích EN: 1. the sloped surface of a cutting tool.the sloped surface of a cutting tool.2. a grooved rim used to hold a window, lens, or other transparent covering, such as on a clock or headlight.a grooved rim used to hold a window, lens, or other transparent covering, such as on a clock or headlight.
Giải thích VN: 1.Bề mặt dốc của dao cắt. 2. Vành răng có rãnh dùng để giữ cửa sổ, ống kính hoặc vỏ bọc trong suốt. Chẳng hạn trên mặt đồng hồ hoặc đèn pha.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ