• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Mực (để viết, in)===== =====Nước mực (của con mực)===== ===Ngoại động từ=== =====...)
    So với sau →

    04:30, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mực (để viết, in)
    Nước mực (của con mực)

    Ngoại động từ

    Đánh dấu mực; bôi mực vào (chữ in)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    mực vẽ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    mực

    Giải thích EN: A liquid, powder, or paste used for writing or printing on paper and other material, usually consisting of a colorant and a carrier vehicle.

    Giải thích VN: Dạng lỏng, bột hoặc dạng hồ được sử dụng để viết hoặc in trên giấy và các chất liệu khác, thường gồm chất nhuộm và chất dẫn.

    mực in
    mực tầu

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bảo hiểm tổn thương

    Nguồn khác

    • ink : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A a coloured fluid used for writing with a pen,marking with a rubber stamp, etc. b a thick paste used inprinting, duplicating, in ball-point pens, etc.
    Zool. a blackliquid ejected by a cuttlefish, octopus, etc. to confuse apredator.
    V.tr.
    (usu. foll. by in, over, etc.) mark withink.
    Cover (type etc.) with ink before printing.
    Apply inkto.
    (as inked adj.) Austral. sl. drunk.
    Inker n. [ME enke, inke f.OF enque f. LL encau(s)tum f. Gk egkauston purple ink used byRoman emperors for signature (as EN-(2), CAUSTIC)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X