-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(kiến trúc) đá trụ, tường chống, nền móng, trụ đỡ (ở chân tường)===== == Từ ...)
So với sau →09:28, ngày 17 tháng 11 năm 2007
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
sự gia cố móng
Giải thích EN: The process of strengthening the foundation of a structure, either to protect it from earth movement or to allow the structure to be added to or enlarged.
Giải thích VN: Quá trình gia cố nền móng của một công trình, để bảo vệ nó khỏi sự dịch chuyển đất hay cho phép công trình có thể được thêm hay mở rộng.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ