-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ .spent=== =====Tiêu, chi tiêu (tiền)===== =====She's spent all her money===== =====Bà ta đã ti...)(→Tôi đã bỏ hết công sức vào việc này)
Dòng 26: Dòng 26: =====Tôi đã bỏ hết công sức vào việc này==========Tôi đã bỏ hết công sức vào việc này=====- ::[[they]] [[went]] [[on]] [[firing]] [[until]] [[they]] [[had]] [[spent]] [[all]] [[thier]] [[ammunition]]+ ::[[they]] [[went]] [[on]] [[firing]] [[until]] [[they]] [[had]] [[spent]] [[all]] [[their]] [[ammunition]]::họ tiếp tục bắn cho đến khi hết đạn::họ tiếp tục bắn cho đến khi hết đạn14:18, ngày 1 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Oxford
V.tr.
(past and past part. spent) 1 (usu. foll. by on) a (alsoabsol.) pay out (money) in making a purchase etc. (spent œ5 on anew pen). b pay out (money) for a particular person's benefitor for the improvement of a thing (had to spend œ200 on thecar).
A use or consume (time or energy) (shall spend no moreeffort; how do you spend your Sundays?). b (also refl.) use up;exhaust; wear out (their ammunition was all spent; his anger wassoon spent; spent herself campaigning for justice).
Tr. (asspent adj.) having lost its original force or strength;exhausted (the storm is spent; spent bullets).
Spendable adj. spender n. [OE spendan f. L expendere (seeEXPEND): in ME perh. also f. obs. dispend f. OF despendreexpend f. L dispendere: see DISPENSE]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ