• /spent/

    Thông dụng

    Thời quá khứ & động tính từ quá khứ của .spend

    Tính từ

    Mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên...)
    a spent bullet
    một viên đạn hết đà (rơi xuống)
    Tàn lụi; tàn; bị dùng rồi; bị mất năng lực, bị mất sức mạnh
    a spent match
    que diêm đã đánh

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    đã hỏng
    đã sử dụng

    Toán & tin

    được dùng
    được tiêu
    tiêu (dùng)

    Kinh tế

    sự tận thu (cá)
    sự tiêu hao
    tận thu
    tiêu hao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X