-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)(→(thông tục) hạ ai đo ván (trong cuộc đấu võ); đánh bại nhục nhã)
Dòng 57: Dòng 57: =====(thông tục) hạ ai đo ván (trong cuộc đấu võ); đánh bại nhục nhã==========(thông tục) hạ ai đo ván (trong cuộc đấu võ); đánh bại nhục nhã=====- ::[[to]] [[wipe]] [[something]] [[off]] [[the]] [[face]] [[of]] [[the]] [[earth/off]] [[the]] [[map]]+ ::[[to]] [[wipe]] [[something]] [[off]] [[the]] [[face]] [[of]] [[the]] [[earth]]/[[off]] [[the]] [[map]]::phá hủy, hủy diệt hoàn toàn cái gì::phá hủy, hủy diệt hoàn toàn cái gì::[[to]] [[wipe]] [[the]] [[slate]] [[clean]]::[[to]] [[wipe]] [[the]] [[slate]] [[clean]]04:40, ngày 11 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Sometimes, wipe off or out or up. rub, clean (off or outor up), cleanse; dry (off or out or up), dust (off), mop (up),swab, sponge (off or up): For God's sake, wipe your nose!Please wipe the crumbs off the table when you've finishedeating. Stop crying and wipe up the spilt milk. 2 Often, wipeoff. remove, erase, take off or away, get rid of: Wipe thatgrin off your face, stranger.
Oxford
V. & n.
(oftenfoll. by away, off, etc.) a clear or remove by wiping (wipedthe mess off the table; wipe away your tears). b remove oreliminate completely (the village was wiped off the map).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ