-
(Khác biệt giữa các bản)(→(thông tục) tiết lộ (tin tức..))(→( + over) tràn ra, chảy ra, đổ ra (nước...))
Dòng 21: Dòng 21: ::[[the]] [[meeting]] [[split]] [[over]] [[from]] [[the]] [[hall]] [[into]] [[the]] [[corridor]]::[[the]] [[meeting]] [[split]] [[over]] [[from]] [[the]] [[hall]] [[into]] [[the]] [[corridor]]::cuộc họp đông chật ních hội trường tràn cả ra hành lang::cuộc họp đông chật ních hội trường tràn cả ra hành lang- ::[[to]] [[spill]] [[over]]+ - ::tràn ra vùng nông thôn (dân quá đông ở một thành phố)+ - ::[[to]] [[spill]] [[the]] [[beans]]+ - ::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) để lọt tin tức ra ngoài; để lộ tẩy, để lòi đuôi+ - ::[[to]] [[spill]] [[blood]]+ - ::phạm tội gây đổ máu+ - ::[[to]] [[spill]] [[the]] [[blood]] [[of]] [[somebody]]+ - ::giết ai+ - ::[[to]] [[spill]] [[money]]+ - ::thua cuộc+ - ::[[it]] [[is]] [[no]] [[use]] [[crying]] [[over]] [[spilt]] [[milk]]+ - ::thôi đừng tiếc rẻ con gà quạ tha+ ===Danh từ======Danh từ===10:20, ngày 18 tháng 12 năm 2007
Kỹ thuật chung
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Spill the beans. reveal or tell ordisclose or divulge all or everything, blab, tattle, let the catout of the bag, confess, Slang squeal, be a stool-pigeon orstoolie, spill one's guts, sing (like a canary), Brit blow thegaff: Finnegan spilled the beans to the cops.
Fall, tumble, accident, Colloqcropper, header: Crutchley had a nasty spill at the third fencein the Grand National.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ