• (đổi hướng từ Becomes)
    /bi´kʌm/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Trở nên, trở thành
    it has become much warmer
    trời trở nên ấm hơn nhiều
    how to become a leader?
    làm thế nào để trở thành một lãnh tụ?

    Ngoại động từ

    Vừa, hợp, thích hợp, xứng
    this dress becomes you well
    cái áo này anh mặc vừa quá; cái áo này anh mặc hợp quá
    it does not become you to curse
    chửi rủa là không xứng với anh, chửi rủa là điều anh không nên làm
    to become of
    xảy đến
    he has not turned up yet, I wonder what has become of him
    anh ấy bây giờ vẫn chưa tới, tôi tự hỏi không hiểu cái gì đã xảy đến với anh ta

    Hình Thái từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X