• (Khác biệt giữa các bản)
    (Hình thái từ)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm củ)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">wi:k</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    04:27, ngày 21 tháng 12 năm 2007

    /wi:k/

    Thông dụng

    Tính từ

    Yếu, yếu ớt, thiếu sức khoẻ, thiếu sức mạnh
    to grow weak
    yếu đi
    Yếu, dễ gãy, dễ cong
    Thiếu nghị lực, yếu đuối, mềm yếu, nhu nhược, dễ bị đánh bại
    a weak moment
    một phút yếu đuối
    weak character
    tính tình nhu nhược mềm yếu
    Yếu kém, không chắc chắn, không thành công (về mặt (tài chính))
    a weak market
    một thị trường yếu
    Không hoạt động tốt, kém cỏi
    weak in algebra
    kém về đại số
    weak memory
    trí nhớ kém
    weak sight and hearing
    mắt kém tai nghễnh ngãng
    a weak team of volleyball players
    một đội bóng chuyền kém
    Yếu ớt, không thuyết phục, không mạnh mẽ (lý lẽ..)
    weak arguments
    những lý lẽ không có sức thuyết phục
    Loãng, nhạt, chứa đựng một tỷ lệ nước cao (chất lỏng)
    weak tea
    trà loãng
    Không dễ nhận thấy, yếu ớt, mờ nhạt
    a weak smile
    một nụ cười yếu ớt
    Kém cỏi, kém về, không đạt một tiêu chuẩn cao
    the book is weak on the medieval period
    cuốn sách yếu khi nói về thời trung cổ
    (ngôn ngữ học) theo quy tắc ( động từ)
    weak at the knees
    (thông tục) bủn rủn tay chân (vì xúc động, sợ hãi..)
    the weaker sex
    phái yếu, phụ nữ nói chung
    weak in the head
    (thông tục) ngu đần
    a weak moment
    phút yếu đuối

    Danh từ

    ( theỵweak)

    Hình thái từ

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    nghèo (hỗn hợp hòa khí)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    không ổn định

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    xuống
    yếu ớt

    Nguồn khác

    • weak : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Feeble, frail, fragile, unsubstantial, flimsy,breakable, frangible, delicate, rickety, unsteady, unsound,decrepit, shaky, infirm: That chair is too weak for you tostand on.
    Frail, infirm, debilitated, enervated, delicate,sickly, anaemic, wasted, decrepit, puny, effete, worn out,tired, exhausted: When I last saw Tindell he was so weak hecould hardly lift his brandy glass. 3 unassertive, retiring,namby-pamby, spineless, irresolute, impotent, ineffectual,ineffective, incompetent, feckless, inept, wishy-washy, timid,meek, craven, timorous, cowardly, pusillanimous, lily-livered,chicken-hearted, Colloq chicken, yellow: We know which is theweaker partner in that marriage, don't we?
    Feeble, lame,half-baked, poor, miserable, unconvincing, unpersuasive, empty,shallow, flimsy, hollow, pathetic, pitiful, unbelievable,untenable: Edward made some weak excuse for being late. I foundMona's argument against birth control very weak indeed. 5weak-minded, dim-witted, dull-witted, slow-witted, foolish,feeble-minded, simple, simple-minded, soft-headed, stupid, dull,moronic, imbecilic, Colloq dumb: They seek out people of weakerintelligence and make fools of them. 6 faint, dim, poor, dull,pale, faded, indistinct, vague, hazy, imperceptible,indiscernible, unclear, blurred, blurry, muzzy, wavering,faltering, ill-defined, feeble, flickering, subdued: I couldhardly see her face in the weak light of the candle.
    Feeble,subdued, low, soft, hushed, muffled, muted, almost inaudible,stifled, indistinct: When the victim finally spoke, his voicewas very weak.
    See watery, 1, above.
    Weak point. Seeweakness, 3, below.

    Oxford

    Adj.

    Deficient in strength, power, or number; fragile; easilybroken or bent or defeated.
    Deficient in vigour; sickly,feeble (weak health; a weak imagination).
    A deficient inresolution; easily led (a weak character). b (of an action orfeatures) indicating a lack of resolution (a weak surrender; aweak chin).
    Unconvincing or logically deficient (weakevidence; a weak argument).
    (of a mixed liquid or solution)watery, thin, dilute (weak tea).
    (of a style etc.) notvigorous or well-knit; diffuse, slipshod.
    (of a crew)short-handed.
    (of a syllable etc.) unstressed.
    Gram. inGermanic languages: a (of a verb) forming inflections by theaddition of a suffix to the stem. b (of a noun or adjective)belonging to a declension in which the stem originally ended in-n (opp. STRONG adj.
    ).
    Lacking in resolution. weak-mindedness the state of beingweak-minded. weak moment a time when one is unusually compliantor temptable. weak point (or spot) 1 a place where defences areassailable.
    A flaw in an argument or character or inresistance to temptation.
    Weakish adj. [ME f. ON veikr f.Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X