• (Khác biệt giữa các bản)
    (Để thay thế (đồ phụ tùng))
    (Tằn tiện)
    Dòng 63: Dòng 63:
    =====Tằn tiện=====
    =====Tằn tiện=====
    -
    ::[[spare]] [[the]] [[rod]] [[and]] [[spoil]] [[the]] [[child]]
     
    -
    Xem [[rod]]
     
    -
    ::[[to]] [[have]] [[enought]] [[and]] [[to]] [[spare]]
     
    -
    ::có của ăn của để; dư dật
     
    == Cơ khí & công trình==
    == Cơ khí & công trình==

    03:30, ngày 29 tháng 12 năm 2007

    /speə/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thừa, dư; có để dành; dự trữ; dự phòng (cho lúc khẩn cấp)
    spare cash
    tiền để dành
    spare room
    buồn ngủ dành riêng cho khách
    Rỗi rãi; có thời gian rỗi; tự do; không bận việc (về thời gian)
    spare time
    thì giờ rỗi
    Thanh đạm, sơ sài, ít về số lượng
    on a spare diet
    theo một chế độ ăn uống thanh đạm
    a spare meal
    bữa ăn sơ sài
    Thặng dư, không cần đến
    Gầy gò
    man of spare frame
    người gầy gò
    Để thay thế (đồ phụ tùng)

    Danh từ

    Đồ dự phòng; phụ tùng thay thế (cho máy móc..; nhất là bánh xe dự trữ cho xe hơi)

    Ngoại động từ

    Để dành, tiết kiệm
    to spare expense
    tiết kiệm việc chi tiêu
    to spare no efforts
    không tiếc sức
    Không cần đến, có thừa
    we cannot spare him just now
    hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta
    I can spare you 10 d
    tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng
    Tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho
    to spare someone's life
    thay mạng cho ai, tha giết ai
    to spare someone's feelings
    không chạm đến tình cảm của ai
    I could have spared the explanation
    đáng lẽ tôi đã có thể miễn việc giải thích
    spare me these jeremiads
    xin miễn cho tôi những lời than van đó

    Nội động từ

    Ăn uống thanh đạm
    Tằn tiện

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ phận dự trữ

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    bánh xe khía

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ phận thay thế (trong máy)
    đồ dự trữ
    đồ phụ tùng
    dự trữ
    phụ tùng
    spare part
    đồ phụ tùng
    spare part s
    phụ tùng lẻ
    spare parts
    đồ phụ tùng
    spare parts
    phụ tùng thay thế
    spare-part
    đồ phụ tùng
    phụ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Extra, surplus, supernumerary, auxiliary, supplementary,additional; odd, leftover; in reserve, in addition: We got apuncture, so Dad stopped and put on the spare wheel. Give themthe spare room. Have you a spare cigarette? 2 unoccupied,leftover, leisure, free, surplus, extra; not spoken for: Herdemanding job left her very little spare time.
    Thin, skinny,scrawny, cadaverous, gaunt, raw-boned, meagre, gangling,lank(y), wiry, slim, slender; all skin and bones: The spare,ragged figure crouched in the shadows, his hand outstretched insupplication. 4 See sparing, below.
    Meagre, frugal, small,skimpy, modest, scanty: Their meals were spare but wholesome.
    V.
    Save, rescue, deliver, redeem: Bill spared me from afate worse than death. Spare me the embarrassment of having toask for my money back. 7 pardon, let go, release, have mercy on,let off, free, liberate: At the last moment, the judge sparedhim.
    Allow, relinquish, let go (of), give, award, bestow, lethave, donate, part with, give, yield: She decided she couldspare a couple of pounds for the disaster appeal. Buddy, can youspare a dime? 9 avoid, dispense with, manage or do without, giveup, forgo, forsake, surrender, sacrifice: We spared a greatdeal of trouble by settling the dispute. Spare the rod and spoilthe child.

    Oxford

    Adj., n., & v.

    Adj.
    A not required for ordinary use; extra(have no spare cash; spare time). b reserved for emergency oroccasional use (slept in the spare room).
    Lean; thin.
    Scanty; frugal; not copious (a spare diet; a spare prose style).4 colloq. not wanted or used by others (a spare seat in thefront row).
    N.
    Brit. a spare part; a duplicate.
    Bowlingthe knocking-down of all the pins with the first two balls.
    V.
    Tr. afford to give or do without; dispense with (cannotspare him just now; can spare you a couple).
    Tr. a abstainfrom killing, hurting, wounding, etc. (spared his feelings;spared her life). b abstain from inflicting or causing; relievefrom (spare me this talk; spare my blushes).
    Tr. be frugal orgrudging of (no expense spared).
    Intr. archaic be frugal.
    Brit. become extremely angry or distraught.2 be unwanted by others. not spare oneself exert one's utmostefforts. spare part a duplicate part to replace a lost ordamaged part of a machine etc. spare tyre 1 an extra tyrecarried in a motor vehicle for emergencies.
    Brit. colloq. aroll of fat round the waist. to spare left over; additional (anhour to spare).
    Sparely adv. spareness n. sparer n. [OEsp‘r, sparian f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • spare : National Weather Service
    • spare : amsglossary
    • spare : Corporateinformation
    • spare : bized

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X