• /ɪkˈspɛns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tiêu; phí tổn
    ( số nhiều) phụ phí, công tác phí

    Cấu trúc từ

    at the expense of one's life
    trả giá bằng sinh mệnh của mình
    at the expense of somebody
    do ai trả tiền phí tổn
    (nghĩa bóng) không có lợi cho ai; làm cho ai mất uy tín
    to get rich at somebody's expense
    làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của ai
    to laugh at somebody's expense
    cười ai
    to live at someone's expense
    ăn bám vào ai

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (thống kê ) tiêu dùng, sử dụng, tiền phí tổn
    at the same expense
    cùng giá


    Kỹ thuật chung

    chi phí
    chi phí chung
    phí tổn
    sử dụng
    initial expense
    chi phi sử dụng
    tiêu thụ

    Kinh tế

    chi phí
    chi tiêu
    expense account
    bản kê khai chi tiêu
    expense account
    bảng kê khai chi tiêu
    expense account
    tài khoản chi tiêu
    expense budget
    ngân sách chi tiêu
    expense constant
    số chi tiêu thường xuyên
    expense constant
    sổ chi tiêu thường xuyên
    expense cost
    phí tổn chi tiêu
    expense preference
    sự ưu tiên chi tiêu
    expense preference
    sự ưu tiên chi tiêu (trong công việc quản lý xí nghiệp)
    expense preference
    ưu tiên chỉ tiêu
    expense statement
    bảng báo cáo chi tiêu
    general expense
    chi tiêu thường ngày
    miscellaneous expense
    chi tiêu vặt
    giá phải trả cho các thứ được mua
    phí dụng
    expense standards
    tiêu chuẩn định mức phí dụng
    phí tổn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X