• (Khác biệt giữa các bản)
    (Bất cứ việc gì, bất cứ vật gì (trong câu khẳng định))
    (Bất cứ việc gì, bất cứ vật gì (trong câu khẳng định))
    Dòng 38: Dòng 38:
    ::[[if]] [[anything]], [[he]] [[is]] [[worse]] [[than]] [[yesterday]]
    ::[[if]] [[anything]], [[he]] [[is]] [[worse]] [[than]] [[yesterday]]
    ::có thể là sức khoẻ của anh ta hôm nay còn kém hôm qua
    ::có thể là sức khoẻ của anh ta hôm nay còn kém hôm qua
     +
    ===Cấu trúc từ ===
     +
    =====[[like]] [[anything]] =====
     +
    ::(thông tục) hết sức, vô cùng, cực kỳ
     +
    ===== [[to]] [[run]] [[like]] [[anything]] =====
     +
    ::chạy hết tốc lực
     +
    ===== [[to]] [[work]] [[like]] [[anything]] =====
     +
    ::làm việc hết sức mình
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    04:03, ngày 4 tháng 1 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Đại từ

    Vật gì, việc gì (trong câu phủ định và câu hỏi)
    have you anything to drink?
    anh có gì để uống không?
    is there anything to do?
    có việc gì làm không?
    he doesn't do anything
    hắn không làm gì hết
    without doing anything whatever
    không làm một việc gì hết
    Bất cứ việc gì, bất cứ vật gì (trong câu khẳng định)
    anything you like
    bất cứ cái gì mà anh thích
    anything else
    bất cứ vật nào khác
    if anything should happen to him
    nếu có việc gì xảy ra cho nó
    anything but
    là bất cứ cái gì chỉ trừ; không... chút nào
    he is anything but a coward
    hắn có thể là bất cứ cái gì chỉ trừ là một thằng hèn
    he is anything but good
    hắn không tốt chút nào
    if anything
    có thể, có lẽ, có thế chăng
    if anything, he is worse than yesterday
    có thể là sức khoẻ của anh ta hôm nay còn kém hôm qua

    Cấu trúc từ

    like anything
    (thông tục) hết sức, vô cùng, cực kỳ
    to run like anything
    chạy hết tốc lực
    to work like anything
    làm việc hết sức mình

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bất cứ thứ nào

    Oxford

    Pron.

    A thing, no matter which.
    A thing of any kind.
    Whatever thing is chosen.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X