-
(Khác biệt giữa các bản)(→Con khăng (để chơi đánh khăng))
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">kæt</font>'''/=====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ - {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==Dòng 70: Dòng 63: =====Trường cao đẳng công nghệ tiên tiến ( College of Advanced Technology)==========Trường cao đẳng công nghệ tiên tiến ( College of Advanced Technology)=====- ==Kỹ thuật chung==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"- =====bộ xúc tác=====+ | __TOC__- + |}- == Oxford==+ === Kỹ thuật chung ===- ===Abbr.===+ =====bộ xúc tác=====- + === Oxford===+ =====Abbr.==========Computer-assisted (or -aided) testing.==========Computer-assisted (or -aided) testing.=====22:02, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Thông dụng
Danh từ
Con khăng (để chơi đánh khăng)
- all cats are grey in the dark (in the night)
- (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
- cat in the pan (cat-in-the-pan)
- kẻ trở mặt, kẻ phản bội
- the cat is out of the bag
- điều bí mật đã bị tiết lộ rồi
- fat cat
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tư bản kếch xù, tài phiệt
- to fight like Kilkemy cats
- giết hại lẫn nhau
- to let the cat out of the bag
Xem let
Xem rain
Xem room
- to turn cat in the pan
- trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy);
- a cat in hell's chance of doing something
- chẳng hề có cơ hội làm điều gì
- curiosity killed the cat
- nói phắt ra cho thiên hạ khỏi tò mò
- to play a cat-and-mouse game with sb
- lập lờ đánh lận con đen với ai
- to put the cat among the pigeons
- gây sự bối rối
- to be the cat's pyjamas
- là tất cả những gì tốt đẹp nhất
- a cat-and-dog life
- cảnh chó mèo, sự xích mích với nhau thường xuyên
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ