• Revision as of 08:24, ngày 17 tháng 6 năm 2010 by Bffaf (Thảo luận | đóng góp)
    /θæŋk/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Cám ơn, bày tỏ sự biết ơn ai
    thank you
    cám ơn anh
    to have somebody to thank for something
    buộc ai chịu trách nhiệm về điều gì
    to have oneself to thank for something
    tự mình chịu trách nhiệm về điều gì
    I'll thank you for something/to do something
    Xin; yêu cầu
    I will thank you for the satchel
    xin ông vui lòng đưa tôi cái cặp
    I will thank you to shut the window
    xin ông vui lòng đóng giúp cái cửa sổ
    no, thank you
    không, cám ơn anh (nói để từ chối)
    thank God/goodness/heaven(s)
    (dùng để bày tỏ sự bớt căng thẳng, giảm lo âu, sự vui mừng) tạ ơn Chúa
    thank God you're safe!
    nhờ trời, anh đã bình an vô sự!
    to thank one's lucky stars
    cảm thấy rất may mắn

    Hình Thái Từ

    Cấu trúc từ

    =====thank somebody for something/doing something

    cảm ơn ai đó vì cái gì/vì đã làm gì
    Thank you for your special present you gave me yesterday.
    Cảm ơn cậu vì món quà đặc biệt cậu tặng hôm qua

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X