• Thông dụng

    ngoại động từ

    giáng phúc, ban phúc
    Làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc
    to be blessed with good health
    được may mắn là có sức khoẻ tốt
    Tôn sùng
    Cầu Chúa phù hộ cho
    bless me!; bless my soul!
    chao ôi!; trời ôi!
    blest if I saw him!
    tớ mà có gặp nó thì trời đánh thánh vật tớ
    not to have a penny to bless oneself with
    nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác xơ
    Bless you: (sau khi hắt xì)(từ lóng) cơm muối (dùng ở một số vùng miền Trung), sức khỏe, coi chừng sức khỏe.

    Hình Thái từ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X