• Revision as of 13:30, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự kính trọng; sự ngưỡng mộ
    to have a deep respect for somebody
    có sự kính trọng sâu sắc đối với ai
    Sự lễ phép (do lòng kính trọng, ngưỡng mộ, khâm phục mà có)
    out of respect, he took off his hat
    do kính trọng, anh ta ngã mũ ra chào
    Sự tôn trọng, sự thừa nhận, sự bảo vệ (quyền..)
    very little respect for human rights
    rất ít tôn trọng nhân quyền
    Khía cạnh, chi tiết cụ thể
    in this one respect
    chỉ riêng về mặt này
    In what respect do you think the film is biased?
    anh nghĩ là bộ phim đã thiên về khía cạnh nào?
    Sự lưu tâm, sự chú ý
    to do something without respect to the consequences
    làm việc gì mà không chú ý đến hậu quả
    Mối quan hệ, mối liên quan
    Điểm; phương diện
    in every respect; in all respects
    mọi phương diện
    in respect of something
    về; đặc biệt nói về
    with respect to something
    về, đối với (vấn đề gì, ai...)

    Ngoại động từ

    Tôn trọng, kính trọng, khâm phục, đánh giá cao
    to be respected by all
    được mọi người kính trọng
    to respect the law
    tôn trọng luật pháp
    Tỏ ra tôn trọng
    to respect somebody's opinions
    tôn trọng ý kiến của ai
    Lưu tâm, chú ý
    Tôn trọng, đồng ý thừa nhận, không can thiệp, không làm hại cái gì
    respect somebody's privileges
    tôn trọng đặc quyền của ai
    Tự trọng

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tôn trọng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Regard, consideration, admiration, esteem, (high) opinion,appreciation: We have great respect for Samuel Simpson, ourpresident.
    Regard, consideration, courtesy, politeness,civility, attentiveness, thoughtfulness, etiquette, deference,reverence, veneration: Few treat Alastair with the respect hedeserves.
    Reference, relation, connection, comparison,regard, bearing: What are they planning to do with respect tothe flooding?
    Detail, point, element, aspect, characteristic,feature, quality, trait, particular, matter, attribute,property: Describe the respects in which the War of AmericanIndependence and the French Revolution were similar. 5 respects.regards, good or best wishes, greetings, compliments, Formalsalutations, Formal or archaic devoirs: I went to pay myrespects to my aunt on her 90th birthday.
    V.
    Consider, admire, esteem, honour, appreciate, value,defer to, pay homage to, think highly or well of, look up to,revere, reverence, venerate: I am not sure that I like MrsHorne, but I certainly respect her for what she has done for thepoor. 7 heed, obey, show consideration or regard for, payattention to, attend to, be considerate or polite or courteousto, defer to: Children are no longer taught to respect theirelders.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Deferential esteem felt or shown towards aperson or quality.
    A (foll. by of, for) heed or regard. b(foll. by to) attention to or consideration of (without respectto the results).
    An aspect, detail, particular, etc. (correctexcept in this one respect).
    Reference, relation (a moralitythat has no respect to religion).
    (in pl.) a person's politemessages or attentions (give my respects to your mother).
    V.tr.
    Regard with deference, esteem, or honour.
    A avoidinterfering with, harming, degrading, insulting, injuring, orinterrupting. b treat with consideration. c refrain fromoffending, corrupting, or tempting (a person, a person'sfeelings, etc.).
    Respecter n. [ME f. OF respect or Lrespectus f. respicere (as RE-, specere look at) or f.respectare frequent. of respicere]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X