-
Thông dụng
Đại từ
Bất cứ việc gì, bất cứ vật gì (trong câu khẳng định)
- anything you like
- bất cứ cái gì mà anh thích
- anything else
- bất cứ vật nào khác
- if anything should happen to him
- nếu có việc gì xảy ra cho nó
- anything but
- là bất cứ cái gì chỉ trừ; không... chút nào
- he is anything but a coward
- hắn có thể là bất cứ cái gì chỉ trừ là một thằng hèn
- he is anything but good
- hắn không tốt chút nào
- if anything
- có thể, có lẽ, có thế chăng
- if anything, he is worse than yesterday
- có thể là sức khoẻ của anh ta hôm nay còn kém hôm qua
- like anything
- (thông tục) hết sức, vô cùng, cực kỳ
- to run like anything
- chạy hết tốc lực
- to work like anything
- làm việc hết sức mình
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ