• Revision as of 07:06, ngày 29 tháng 12 năm 2007 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /'neitʃə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
    the struggle with nature
    cuộc đấu tranh với thiên nhiên
    according to the laws of nature
    theo quy luật tự nhiên
    in the course of nature
    theo lẽ thường
    to draw from nature
    (nghệ thuật) vẽ theo tự nhiên
    Trạng thái tự nhiên; trạng thái nguyên thuỷ
    Tính, bản chất, bản tính
    good nature
    bản chất tốt, tính thiện
    Loại, thứ
    things of this nature do not interest me
    những cái thuộc loại này không làm cho tôi thích thú
    Sức sống; chức năng tự nhiên; nhu cầu tự nhiên
    to ease (relieve) nature
    đi ỉa, đi đái; thoả mãn một nhu cầu tự nhiên
    Nhựa (cây)
    full of nature
    căng nhựa

    Cấu trúc từ

    against (contrary to) nature
    phi thường, siêu phàm, kỳ diệu
    debt of nature

    Xem debt

    to pay one's debt to nature

    Xem debt

    in the nature of
    có tính chất của
    his funeral oration is in the nature of a political speech
    bài điếu văn của ông ta chẳng khác nào một bài diễn văn chính trị
    second nature to sb
    bản năng thứ hai đối với ai
    a call of nature
    nhu cầu tiểu tiện

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bản tính

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cảnh vật
    đặc tính
    loại
    hạng
    bản chất
    acid nature
    bản chất axit
    chaotic nature
    bản chất hỗn độn
    chaotic nature
    bản chất hỗn loạn
    bậc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Quality, properties, features, character, personality,make-up, essence, constitution, identity, attributes,disposition, temperament, complexion: Only detailed analysiswill reveal the nature of this compound. It is not in hisnature to be envious. 2 universe, cosmos, world, creation,environment: Science fiction deals with phenomena andcontrivances that defy the laws of nature. 3 scenery,countryside, wildness, primitiveness, simplicity: I oftenenjoyed sitting by the river, communing with nature.
    Kind,variety, description, sort, class, category, type, genre,species; stamp, cast, mould, feather, kidney, colour, stripe:The duties of the position are largely of a ceremonial nature.5 by nature. See naturally, 2, above.

    Oxford

    N.

    A thing's or person's innate or essential qualities orcharacter (not in their nature to be cruel; is the nature ofiron to rust).
    (often Nature) a the physical power causingall the phenomena of the material world (Nature is the bestphysician). b these phenomena, including plants, animals,landscape, etc. (nature gives him comfort).
    A kind, sort, orclass (things of this nature).
    = human nature.
    A aspecified element of human character (the rational nature; ouranimal nature). b a person of a specified character (evenstrong natures quail).
    A an uncultivated or wild area,condition, community, etc. b the countryside, esp. whenpicturesque.
    Inherent impulses determining character oraction.
    Heredity as an influence on or determinant ofpersonality (opp. NURTURE).
    A living thing's vital functionsor needs (such a diet will not support nature).
    Totally naked.
    In an unregeneratestate. law of nature = natural law 2. nature cure =NATUROPATHY. nature-printing a method of producing a print ofleaves etc. by pressing them on a prepared plate. naturereserve a tract of land managed so as to preserve its flora,fauna, physical features, etc. nature study the practical studyof plant and animal life etc. as a school subject. nature traila signposted path through the countryside designed to drawattention to natural phenomena. [ME f. OF f. L natura f. nascinat- be born]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X