• Owe

    Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.

    Revision as of 08:58, ngày 4 tháng 1 năm 2008 by Na (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Động từ

    Nợ, hàm ơn
    I owe you for your services
    tôi chịu ơn anh về những việc anh giúp
    Có được (cái gì...), nhờ ở (ai)
    we owe to Newton the principle of gravitation
    chúng ta có nguyên lý về trọng lực là nhờ ở Niu-tơn
    to owe somebody a grudge
    như grudge
    the world owes one a living
    như world

    Hình thái từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    thiếu (tiền) nợ

    Nguồn khác

    • owe : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Be in debt to, be indebted to, be beholden to: It must bea good feeling not to owe anyone any money at all.
    Owing to.because of, on account of, thanks to; through, as a result of,resulting from, Colloq due to: Owing to my schedule, I cannotstay the night. The higher tides are owing to the positions ofthe sun and moon.

    Oxford

    V.tr.

    A be under obligation (to a person etc.) to pay orrepay (money etc.) (we owe you five pounds; owe more than I canpay). b (absol., usu. foll. by for) be in debt (still owe formy car).
    (often foll. by to) render (gratitude etc., a personhonour, gratitude, etc.) (owe grateful thanks to).
    (usu.foll. by to) be indebted to a person or thing for (we owe toNewton the principle of gravitation).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X