• (đổi hướng từ Owed)
    /ou/

    Thông dụng

    Động từ

    Nợ, hàm ơn
    I owe you for your services
    tôi chịu ơn anh về những việc anh giúp
    Có được (cái gì...), nhờ ở (ai)
    we owe to Newton the principle of gravitation
    chúng ta có nguyên lý về trọng lực là nhờ ở Niu-tơn
    to owe somebody a grudge
    như grudge
    the world owes one a living
    như world

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (toán kinh tế) mắc nợ; có trách nhiệm

    Kinh tế

    thiếu (tiền) nợ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X