• /ˈoʊɪŋ/

    Thông dụng

    Tính từ

    Còn phải trả nợ
    to pay all that is owing
    trả những gì còn nợ
    owing to
    nhờ có, do bởi, vì
    owing to the drought, crops are short
    vì hạn hán nên mùa màng thất bát

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chưa trả
    còn thiếu
    đáo hạn

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    adjective
    paid , resolved , settled

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X