• Revision as of 17:30, ngày 27 tháng 5 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /tə´wɔ:dz/

    Thông dụng

    Cách viết khác toward

    Giới từ

    Theo hướng, về phía, hướng về
    he was running towards us
    nó chạy về phía chúng tôi
    Tới gần hơn để đạt (cái gì)
    we have made some progress towards reaching an agreement
    chúng tôi đã có được một vài tiến bộ hướng tới việc đạt được một hiệp định
    Nhằm, với mục đích (đóng góp..)
    30 pound a month goes towards a pension fund
    30 pao một tháng góp vào quỹ hưu trí
    to save money towards one's old age
    dành dụm tiền cho tuổi giã
    Gần, vào khoảng (một điểm thời gian)
    towards the end of the century
    gần cuối thế kỷ
    towards the end of the week
    vào khoảng cuối tuần
    Trong quan hệ với, đối với
    his attitude towards me
    thái độ của hắn đối với tôi

    Tính từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Prep.

    Toward, in the direction of, to; for, so as to approachor near, on the way or road to: She turned towards me. I'dappreciate a lift if you're going towards Aston Clinton. 2toward, to, for, as a help to, supporting, promoting, assisting:We welcome any contribution towards the charitable works of ourorder. 3 toward, near, nearing, close to, approaching, shortlybefore: Towards the close of day, the cattle wander back to thebarns.

    Oxford

    Prep.

    In the direction of (set out towards town).
    Asregards; in relation to (his attitude towards death).
    As acontribution to; for (put this towards your expenses).
    Near(towards the end of our journey). [OE toweard (adj.) future (asTO, -WARD)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X