• Revision as of 22:03, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ri'neisəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự phục hưng
    ( the Renaissance) thời kỳ Phục hưng (thời kỳ làm sống lại (nghệ thuật) và (văn học) ở (thế kỷ) 14, 15 và 16, dựa trên các hình thức cổ điển)
    ( Renaissance) ( định ngữ) (thuộc) thời kỳ Phục hưng
    renaissance art
    nghệ thuật thời Phục hưng

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    Kiến trúc Phục hưng

    Giải thích EN: The rebirth of classical style and forms of architecture that occurred during this cultural period, originating in Italy in the 1400s and spreading to the rest of Europe in the following century. (Froma Medieval French term meaning "rebirth;" literally, "to be born again.").

    Giải thích VN: Sự hồi sinh của phong cách cổ điển và hình thành thịnh hành trong suốt thời kỳ văn hóa này, bắt nguồn từ Italia trong những năm thuộc thế kỷ thứ 14 và trải dài đến hết thế kỷ thứ 15 (trong ngôn ngữ của người Pháp cổ, nó có nghĩa là "hồi sinh", "tái sinh").

    phong cách phục hưng
    thời kỳphục hưng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Renascence, rebirth, revival, reawakening, restoration,resumption, renewal, resurgence, return, regeneration,rejuvenation, new dawn, new birth: The Renaissance is so calledbecause of the return to classical tradition. Hugh seems to haveundergone a renaissance since taking that rest cure.

    Oxford

    N.
    The revival of art and literature under the influence ofclassical models in the 14th-16th c.
    The period of this.
    The culture and style of art, architecture, etc. developedduring this era.
    (renaissance) any similar revival. [Frenaissance (as RE-, F naissance birth f. L nascentia or FnaŒtre naiss- be born f. Rmc: cf. NASCENT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X