-
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
nồi chiết/ nồi chiết suất
Giải thích EN: A cylindrical metal container with a cover and safety valve, used to cook or decompose substances at high temperature and pressure; used mainly to produce cellulose pulp from wood chips. Giải thích VN: Một lọ chứa bằng kim loại hình xi lanh có nắp và có van an toàn, sử dụng để nấu và phân tích các chất ở nhiệt độ và áp suất cao, dùng để sản xuất xenlulô từ các mẩu gỗ.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ