• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (hoá) sự làm khô lạnh

    Y học

    (sự) đông khô

    Hóa học & vật liệu

    sự làm khô lạnh

    Giải thích EN: The process of dehydrating a frozen material for storage in which the water content is converted to vapor in a vacuum by sublimation and then desorption, leaving the material as a porous solid. Also, FREEZE DRYING. Giải thích VN: Phương pháp khử nước một chất đã bị đông lạnh, khi đó nước chuyển thành hơi bằng phương pháp thăng hoa, sau đó tiến hành thấm hút bề mặt, để lại nguyên liệu đó dưới dạng vật cứng có lỗ để hơi xuyên qua. Tương tự, còn gọi là làm khô bằng đông lạnh.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X