-
Chuyên ngành
Toán & tin
trình con
- closed subroutine
- chương trình con khép kín
- first-order subroutine
- chương trình con cấp một
- in-line subroutine
- chương trình con nội tuyến
- in-line subroutine
- thường trình con trực tuyến
- input subroutine
- chương trình con đầu vào
- inserted subroutine
- chương trình con chèn vào
- interpretative subroutine
- chương trình con giải thích
- jump into a subroutine
- nhảy đến chương trình con
- jump into a subroutine
- rẽ nhánh vào chương trình con
- jump out of a subroutine
- sự nhảy khỏi chương trình con
- jump out of a subroutine
- sự rẽ nhánh ra khỏi chương trình con
- linked subroutine
- chương trình con kết nối
- mathematical subroutine
- chương trình con toán học
- output subroutine
- chương trình con kết luận
- output subroutine
- chương trình con xuất
- static subroutine
- trình con tĩnh
- subroutine call
- cuộc gọi thường trình con
- subroutine call
- lệnh gọi chương trình con
- subroutine call
- gọi chương trình con
- subroutine library
- thư viện chương trình con
- subroutine library
- thư viện thường trình con
- subroutine member
- thành viên chương trình con
- subroutine name
- tên thường trình con
- subroutine schema
- sơ đồ thường trình con
- subroutine statement
- câu lệnh thường trình con
Kỹ thuật chung
thủ tục con
Giải thích VN: Một thuật ngữ chung để chỉ thuờng trình ( routine). Mặc dù không có sự khác biệt thực sự giữa một thường trình và một thường trình con, nhưng thuật ngữ thường trình con được dùng để chỉ các thường trình chung, ngắn hơn so với loại thường được gọi là thường trỉnh. Thường trình con là một phần của chương trình dùng để thực hiện một chức năng nhất định và được đặt riêng sao cho nhiều đoạn chương trình có thể sử dụng được nó. Thường trình con đảm nhiệm những công việc cần đến thường xuyên, như ghi một tệp tin vào đĩa chẳng hạn. Trong các chương trình BASIC, những thường trình con sẽ được tham vấn đến bằng câu lệnh GOSUB.
thường trình
- in-line subroutine
- thường trình con trực tuyến
- re-entrant subroutine
- thường trình cho bào
- subroutine call
- cuộc gọi thường trình con
- subroutine library
- thư viện thường trình con
- subroutine name
- tên thường trình con
- subroutine schema
- sơ đồ thường trình con
- subroutine statement
- câu lệnh thường trình con
- subroutine subprogram
- thường trình con
thường trình con
Giải thích VN: Một thuật ngữ chung để chỉ thuờng trình ( routine). Mặc dù không có sự khác biệt thực sự giữa một thường trình và một thường trình con, nhưng thuật ngữ thường trình con được dùng để chỉ các thường trình chung, ngắn hơn so với loại thường được gọi là thường trỉnh. Thường trình con là một phần của chương trình dùng để thực hiện một chức năng nhất định và được đặt riêng sao cho nhiều đoạn chương trình có thể sử dụng được nó. Thường trình con đảm nhiệm những công việc cần đến thường xuyên, như ghi một tệp tin vào đĩa chẳng hạn. Trong các chương trình BASIC, những thường trình con sẽ được tham vấn đến bằng câu lệnh GOSUB.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ