• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Thiên thần, thiên sứ===== ::the angel of death ::thiên thần báo tử ::the [...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">eindʤəl</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    12:16, ngày 26 tháng 11 năm 2007

    /eindʤəl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thiên thần, thiên sứ
    the angel of death
    thiên thần báo tử
    the angel of darkness
    ác ma, ác quỷ
    guardian angel
    thần hộ mệnh
    Người phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng
    (từ lóng) người xuất vốn cho kẻ khác
    Tiền cổ bằng vàng (ở Anh) ( (cũng) angel noble)
    to be someone's good angel
    che chở phù hộ cho ai
    To entertain an angel unawares
    Tiếp đãi một nhân vật quan trọng mà không biết
    to join the angels
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) về nơi cực lạc, chết
    a ministering angel
    người luôn hết lòng tận tụy vì người khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thiên sứ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sóng âm phản

    Giải thích EN: An informal term for a radar image coming from an unseen, undefined source; it may be caused by birds, swarms of insects, or atmospheric conditions. Also, angel echo.

    Giải thích VN: Một thuật ngữ thông tục cho hình ảnh sóng rada đến từ một nguồn không nhìn thấy, không định rõ; nó cúng có thể bị gây ra bởi chim, côn trùng di chuyển hay các điều kiện khí quyển, còn gọi là sóng âm phản.

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    thiên sứ

    Nguồn khác

    • angel : Corporateinformation

    Oxford

    N.

    A an attendant or messenger of God. b a conventionalrepresentation of this in human form with wings. c an attendantspirit (evil angel; guardian angel). d a member of the lowestorder of the ninefold celestial hierarchy (see ORDER).
    A avery virtuous person. b an obliging person (be an angel andanswer the door).
    An old English coin bearing the figure ofthe archangel Michael piercing the dragon.
    Sl. a financialbacker of an enterprise, esp. in the theatre.
    An unexplainedradar echo.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X