• (đổi hướng từ Angels)
    /ˈeɪndʒl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thiên thần, thiên sứ
    the angel of death
    thiên thần báo tử
    the angel of darkness
    ác ma, ác quỷ
    guardian angel
    thần hộ mệnh
    Người phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng
    (từ lóng) người xuất vốn cho kẻ khác
    Tiền cổ bằng vàng (ở Anh) ( (cũng) angel noble)
    to be someone's good angel
    che chở phù hộ cho ai
    To entertain an angel unawares
    Tiếp đãi một nhân vật quan trọng mà không biết
    to join the angels
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) về nơi cực lạc, chết
    a ministering angel
    người luôn hết lòng tận tụy vì người khác

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thiên sứ

    Kỹ thuật chung

    sóng âm phản

    Giải thích EN: An informal term for a radar image coming from an unseen, undefined source; it may be caused by birds, swarms of insects, or atmospheric conditions. Also, angel echo.

    Giải thích VN: Một thuật ngữ thông tục cho hình ảnh sóng rada đến từ một nguồn không nhìn thấy, không định rõ; nó cúng có thể bị gây ra bởi chim, côn trùng di chuyển hay các điều kiện khí quyển, còn gọi là sóng âm phản.

    Kinh tế

    thiên sứ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X