-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} == Từ điển Xây dựng== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====tốc độ lĩnh hội===== == Từ điển Điện tử & viễn thông== ===Nghĩa chuyên...)(→Thêm nghĩa mới - đóng góp từ Learning curve tại CĐ Kythuatđóng góp từ Learning curve tại CĐ Kinhte)
Dòng 4: Dòng 4: == Xây dựng==== Xây dựng==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===Nghĩa chuyên ngành===- =====tốc độ lĩnh hội=====+ =====tốc độ lĩnh hội=====+ ==Chứng khoán==+ =====Đường cong học tập=====+ ==Tham khảo==+ #[http://saga.vn/dictlist.aspx?f=L Saga.vn]+ + [[Thể_loại:Chứng khoán]]== Điện tử & viễn thông==== Điện tử & viễn thông==Dòng 33: Dòng 39: =====đường học hỏi==========đường học hỏi=====[[Category:Xây dựng]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]]+ [[Category:Chứng khoán]][[Category:Tham khảo]]10:15, ngày 16 tháng 5 năm 2008
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
đường cong nhận thức
Giải thích EN: A pattern in the productivity of workers exposed to a new technology or process, in which they show a lowered rate at first and then disinct improvement as familiarity increases.
Giải thích VN: Một xu hướng trong năng suất làm việc của công nhân được tiếp xúc với công nghệ hay quy trình mới, trong đó họ thể hiện một tốc độ thấp hơn và sau đó tiến bộ rõ rệt khi đã quen.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ