• /im'pru:vmənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức...)
    Sự sửa sang, sự đổi mới (cho đẹp, tốt hơn)
    I have noticed a number of improvements in this town
    tôi để ý thấy một số đổi mới ở thành phố này
    Sự tiến bộ, sự tốt hơn, sự khá hơn
    this composition is an improvement on (over) your last
    bài luận này của anh khá hơn bài trước
    here's a marked improvement in his health.
    Sức khoẻ anh ta khá hơn rõ rệt.
    Sự lợi dụng, sự tận dụng (cơ hội)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự hoàn thiện, sự cải tiến

    Hóa học & vật liệu

    sự làm tốt hơn

    Xây dựng

    sự cải tạo (đất)

    Kỹ thuật chung

    sự cải tạo
    sự cải thiện
    Loop Plant Improvement Evaluator (LPIE)
    bộ đánh giá sự cải thiện thiết bị mạch vòng
    power factor improvement
    sự cải thiện cosj
    soil improvement
    sự cải thiện đất
    urban improvement
    sự cải thiện đô thị
    sự cải tiến
    quality improvement
    sự cải tiến chất lượng
    sự hoàn thiện
    sự tăng cường

    Kinh tế

    sự cải tiến
    improvement and expansion
    sự cải tiến và khuếch trương
    method improvement
    sự cải tiến phương pháp làm việc

    Địa chất

    sự cải tiến, sự cải thiện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X