• (Khác biệt giữa các bản)
    (tổng ngạch phiếu khoán)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">p&#596;:t'fouliou</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    02:54, ngày 9 tháng 1 năm 2008

    /pɔ:t'fouliou/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều portfolios

    Cặp giấy (để mang giấy tờ, hồ sơ.. rời)
    Danh mục vốn đầu tư (của một công ty, một nhà ngân hàng)
    (nghĩa bóng) chức vụ bộ trưởng
    Minister without portfolio
    Bộ trưởng không bộ (ở Anh, bộ trưởng trong Nội các không chịu trách nhiệm về một bộ nào)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cặp đựng hồ sơ
    danh mục đầu tư

    Giải thích VN: Kết hợp sở hữu từ hai trở lên các đầu tư Chứng khóan, trái phiếu, hàng hóa, bất động sản, công cụ tương đương tiền mặt, hay các tài sản khác bởi một cá nhân hay nhà đầu tư thuộc tổ chức. Mục đích của danh mục đầu tư là làm giảm rủi ro bằng cách đa loại hóa đầu tư. Xem Portfolio Beta Score, Portfolio Theory.

    investment portfolio hypothesis
    thuyết danh mục đầu tư
    portfolio beta score
    chỉ số bêta của danh mục đầu tư
    portfolio choice
    chọn danh mục đầu tư
    portfolio diversification
    đa dạng hóa danh mục đầu tư
    portfolio income
    thu nhập từ danh mục đầu tư
    portfolio insurance
    bảo hiểm danh mục đầu tư
    portfolio management
    quản lý danh mục đầu tư
    portfolio manager
    nhà quản lý danh mục đầu tư
    portfolio optimization
    tối ưu hóa danh mục đầu tư
    danh mục vốn đầu tư
    quỹ đầu tư
    tổ hợp chứng khoán đầu tư
    portfolio manager
    người quản lý tổ hợp (chứng khoán) đầu tư
    securities in portfolio
    các chứng khoán có giá trị trong tổ hợp chứng khoán đầu tư
    securities in portfolio
    các chứng khoán có giá trong tổ hợp chứng khoán đầu tư
    toàn bộ chứng khoán có giá
    tổng lượng đầu tư
    tổng lượng tài sản
    portfolio risk
    rủi ro của tổng lượng tài sản
    tổng ngạch phiếu khoán
    portfolio investment
    đầu tư tổng ngạch phiếu khoán
    portfolio investments
    đầu tư tổng ngạch phiếu khoán

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    (pl. -os) 1 a case for keeping loose sheets of paper,drawings, etc.
    A range of investments held by a person, acompany, etc.
    The office of a minister of State (cf.minister without portfolio).
    Samples of an artist's work.[It. portafogli f. portare carry + foglio leaf f. L folium]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X