-
(Khác biệt giữa các bản)(→tổng ngạch phiếu khoán)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">pɔ:t'fouliou</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->- ==Thông dụng====Thông dụng==02:54, ngày 9 tháng 1 năm 2008
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
danh mục đầu tư
Giải thích VN: Kết hợp sở hữu từ hai trở lên các đầu tư Chứng khóan, trái phiếu, hàng hóa, bất động sản, công cụ tương đương tiền mặt, hay các tài sản khác bởi một cá nhân hay nhà đầu tư thuộc tổ chức. Mục đích của danh mục đầu tư là làm giảm rủi ro bằng cách đa loại hóa đầu tư. Xem Portfolio Beta Score, Portfolio Theory.
- investment portfolio hypothesis
- thuyết danh mục đầu tư
- portfolio beta score
- chỉ số bêta của danh mục đầu tư
- portfolio choice
- chọn danh mục đầu tư
- portfolio diversification
- đa dạng hóa danh mục đầu tư
- portfolio income
- thu nhập từ danh mục đầu tư
- portfolio insurance
- bảo hiểm danh mục đầu tư
- portfolio management
- quản lý danh mục đầu tư
- portfolio manager
- nhà quản lý danh mục đầu tư
- portfolio optimization
- tối ưu hóa danh mục đầu tư
tổ hợp chứng khoán đầu tư
- portfolio manager
- người quản lý tổ hợp (chứng khoán) đầu tư
- securities in portfolio
- các chứng khoán có giá trị trong tổ hợp chứng khoán đầu tư
- securities in portfolio
- các chứng khoán có giá trong tổ hợp chứng khoán đầu tư
tổng ngạch phiếu khoán
- portfolio investment
- đầu tư tổng ngạch phiếu khoán
- portfolio investments
- đầu tư tổng ngạch phiếu khoán
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ