• Revision as of 16:00, ngày 29 tháng 8 năm 2010 by Adhut (Thảo luận | đóng góp)
    /'praɪə(r)/

    Thông dụng

    Danh từ

    Giáo trưởng; trưởng tu viện; cha bề trên

    prioress: bà giáo trưởng, bà tu viện trưởng, mẹ bề trên

    Phó bề trên (người có cấp bậc ngay bên dưới nam, nữ trưởng tu viện)

    Tính từ

    Trước, ưu tiên

    Phó từ

    ( + to) trước khi
    prior to my arrival
    trước khi tôi đến
    quan trọng hơn

    Toán & tin

    tiên nghiệm, trước
    tiền nhiệm

    Kỹ thuật chung

    đứng trước
    ưu tiên
    prior art
    kỹ nghệ ưu tiên

    Nguồn khác

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    adjective
    after , later

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X