• Kỹ thuật chung

    luồng khí áp cao

    Giải thích EN: 1. a length of pipe used to add compressed air into a system to dislodge settled sand and recommence the unimpeded flow of water.a length of pipe used to add compressed air into a system to dislodge settled sand and recommence the unimpeded flow of water.2. air-lance. to cleanse a boiler wall by applying a stream of pressurized air to it. Thus, air lancing.air-lance. to cleanse a boiler wall by applying a stream of pressurized air to it. Thus, air lancing. Giải thích VN: 1. chiếu dài của một đoạn ống sử dụng để cung cấp khí nén vào một hệ thống nhằm thổi bay cát bám vào và làm cho dòng chảy không bị cản trở 2. chùi thành của nồi hơi bằng cách dùng một luồng khí có áp suất cao thổi vào.

    mũi cắt khí nén

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X