• Toán & tin

    tỉ lệ sẵn sàng

    Điện lạnh

    suất khả dụng

    Kỹ thuật chung

    hệ số sẵn sàng

    Giải thích EN: The proportion of production time that a given process or piece of equipment is actually ready for service, as opposed to time spent undergoing repair or awaiting parts; the proportion of "up time" to total time. Giải thích VN: Tỷ lệ thời gian sản xuất trong đó một quá trình cho trước hay một phần thiết bị thực sự sẵn sàng phục vụ, so với thời gian sửa chữa hay các phần chờ đợi; tỷ lệ của thời gian hoạt động hiệu quả trên tổng thời gian;.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X