• /bai´ɔnik/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có những bộ phận được điều khiển bằng điện tử

    Danh từ số nhiều

    Kỹ thuật sinh học

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    kĩ thuật sinh học

    Giải thích EN: 1. of or relating to bionics.of or relating to bionics.2. in popular use, describing electronic or mechanical devices that replace human body parts, especially so as to greatly enhance strength or performance.in popular use, describing electronic or mechanical devices that replace human body parts, especially so as to greatly enhance strength or performance. Giải thích VN: 1. Thuộc hay liên quan đến kĩ thuật sinh học. 2. thông dung, chỉ các thiết bị điện tử hay cơ thay thế sức lao động của con người, đặc biệt là để tăng năng suất lao động.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X