• /rɪpleɪs/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Thay thế, thay chỗ của ai/cái gì
    robots are replacing people on assembly lines
    người máy đang thay thế con người ở các dây chuyền lắp ráp
    Đặt lại chỗ cũ
    to replace the book on the shelf
    đặt lại quyển sách lên giá sách
    Thay thế cho ai/cái gì
    to replace a broken window (with a new one)
    thay cái cửa sổ bị vỡ (bằng một cái mới)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    (v) thay thế, thay vị trí

    Toán & tin

    thay chỗ, thay thế

    Kinh tế

    đổi
    thay thế
    search and replace
    sự tìm kiếm và thay thế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X