• /'bə:ni∫/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đánh bóng (đồ vàng bạc)
    Nước bóng

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    miết bóng

    Xây dựng

    lấy mầu

    Kỹ thuật chung

    đánh bóng
    độ bóng
    ánh (thép)
    nhuộm đen
    sự đánh bóng

    Giải thích EN: To rub a surface with pressure, usually by means of a special tool and lubricant, to obtain a smooth, polished finish.

    Giải thích VN: Dùng lực cọ lên một bề mặt, thường với một dụng cụ đặc biệt và dầu nhờn để có được một bề mặt nhẵn và bóng.

    sự mài bóng

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    verb
    dull , tarnish

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X