• Kỹ thuật chung

    bít lại, trát lại

    Giải thích EN: To close the spaces between overlapping riveted plates or other joints by hammering the exposed edge of one plate into close contact with the other or by packing it with a filler material. Giải thích VN: Lấp đầy các khoảng trống giữa các đĩa được bắt vít chồng lên nhau hoặc các khớp nối khác bằng cách dùng búa gõ lên các cạnh của đĩa làm cho nó khít với đĩa khác hoặc dùng chất trám để bít lại.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X