-
Kỹ thuật chung
hệ thống làm lạnh
- air cooling system
- hệ (thống) làm lạnh không khí
- air cooling system
- hệ thống làm lạnh không khí
- liquid cooling system
- hệ (thống) làm lạnh chất lỏng
- multistage cooling system
- hệ (thống) làm lạnh nhiều cấp
- panel cooling system
- hệ (thống) làm lạnh kiểu panen
- panel cooling system
- hệ thống làm lạnh kiểu panel
- plural zone heating and cooling system
- hệ (thống) làm lạnh và sưởi ấm nhiều vùng
- plural zone heating and cooling system
- hệ thống làm lạnh và sưởi ấm nhiều vùng
- radiant cooling system
- hệ (thống) làm lạnh bằng bức xạ
- relief cooling system
- hệ (thống) làm lạnh tiện nghi
- relief cooling system
- hệ thống làm lạnh (điều hòa nhiệt độ) tiện nghi
- secondary cooling system
- hệ (thống) làm lạnh bằng chất tải lạnh
- spot cooling system
- hệ (thống) làm lạnh cục bộ
- spot cooling system
- hệ thống làm lạnh cục bộ
- summer comfort cooling system
- hệ (thống) làm lạnh tiện nghi mùa hè
- thermoelectric heating cooling system
- hệ (thống) làm lạnh-sưởi ấm nhiệt điện
- thermoelectric heating cooling system
- hệ thống làm lạnh-sưởi ấm nhiệt điện
- thermosiphon cooling system
- hệ thống làm lạnh si phông
hệ thống làm mát
Giải thích VN: Lượng lớn nhiệt năng sinh ra bởi động cơ phải được tiêu tán để giữ cho động cơ không bị quá nóng.
máy lạnh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ