• /dis´grʌntld/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bực tức, bất bình
    the boy was disgruntled about losing his toy
    thằng bé bực tức vì mất toi món đồ chơi
    Bực tức, cáu kỉnh cằn nhằn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X