• /dis´sætis¸faid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không bằng lòng, không hài lòng, không thoả mãn, bất mãn
    all the students of that faculty are dissatisfied with (at) their professor's inequitable behaviour
    tất cả các sinh viên khoa ấy đều bất mãn với cách xử sự không công bằng của thầy họ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X