• /dei´ba:kl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Việc băng tan trên sông
    Sự thất bại, sụp đổ, tan rã hoàn toàn (chính phủ, quân đội, công việc)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    dòng nước lũ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X