• Kỹ thuật chung

    máy đo tốc độ gốc điện xoáy

    Giải thích EN: An instrument that measures speed by the use of a rotating permanent magnet creating currents in a metal cylinder; the cylinder rotates and is attached to a pointer, which indicates the speed in relation to the rotation of the cylinder. Also, DRAG-TYPE TACHOMETER. Giải thích VN: Thiết bị đo tốc độ, sử dụng nam châm quay vĩnh cửu tạo ra dòng điện trong một hình trụ kim loại, hình trụ sẽ quay và được gắn với kim chỉ để chỉ ra tốc độ tương ứng với vòng quay của hình trụ. Tương tự: MÁY ĐO TỐC ĐỘ GÓC KIỂU TRƯỢT.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X