• /in´tæblətʃə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kiến trúc) mũ cột

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    đầu cột
    đầu hồi
    giá đỡ
    hệ đỡ
    mũ cột

    Giải thích EN: 1. the upper part of a classical order, supported by a colonnade and carrying the pediment or roof plate; divided horizontally into architrave, frieze, and cornice.the upper part of a classical order, supported by a colonnade and carrying the pediment or roof plate; divided horizontally into architrave, frieze, and cornice.2. a similar feature in post-and-lintel construction.a similar feature in post-and-lintel construction. Giải thích VN: 1. Một kiểu kiến trúc cổ phía trên các cột và mang trán tường hoặc tấm mái chúng được chia theo chiều ngang thành các dầm đầu cột, các trụ ngạch và các đường gờ///2. Một đặc trưng trong cấu trúc kiểu cột-dầm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X