-
Hóa học & vật liệu
cao su bọt
Giải thích EN: A flexible foam produced by beating air into unvulcanized latex or by combining a carbonate with a strongly masticated rubber mixture; used in mattresses, cushions, and carpet pads. Also, RUBBER SPONGE. Giải thích VN: Một dạng bọt dẻo tạo ra bằng cách bơm không khí vào nhựa chưa lưu hóa hoặc bằng cách kết hợp cacbonat với một hợp chất cao su hoạt động mạnh, dùng trong các tấm đệm, nệm, hay thảm. Còn gọi là: RUBBER SPONGE.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ